1 |
Tâm trídt. Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người: dồn hết tâm trí vào công việc tâm trí rối bời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâm trí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tâm trí":& [..]
|
2 |
Tâm tríMind and knowledge, or the wisdom of the mind; mind being the organ, knowing the function.
|
3 |
Tâm trídt. Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người: dồn hết tâm trí vào công việc tâm trí rối bời.
|
4 |
Tâm trítình cảm và suy nghĩ của con người trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó (nói tổng quát) dồn hết tâm trí vào công việc tâm [..]
|
5 |
Tâm tríTâm trí đề cập đến nhiều khía cạnh của khả năng trí tuệ và biểu lộ ý thức như một sự tổ hợp của suy nghĩ, nhận thức, kí ức, tình cảm, ý chí và tưởng tượng, gồm cả nhận thức bằng các giác quan của não [..]
|
6 |
Tâm trí Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người. | : ''Dồn hết '''tâm trí''' vào công việc.'' | : '''''Tâm trí''' rối bời.''
|
7 |
Tâm tríTâm trí là trí lực được tập trung vào một công việc nào đó nhằm đem lại kết quả cao nhất, ở mọi thời điểm. có thể giờ chưa làm được việc đó nhưng trong tâm trí luôn hướng về nó và trong một thời gian không gian nhất định nào đó sẽ thực hiện việc đó một cách vô thức. Nó là một dạng vô thức muốn làm nhưng chưa được và sẽ thực hiện được trong tâm trí một cách vô thức!
|
<< Tâm trần | Tâm truyền >> |