Ý nghĩa của từ Tâm trí là gì:
Tâm trí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Tâm trí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tâm trí mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

Tâm trí


dt. Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người: dồn hết tâm trí vào công việc tâm trí rối bời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâm trí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tâm trí":& [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Tâm trí


Mind and knowledge, or the wisdom of the mind; mind being the organ, knowing the function.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Tâm trí


dt. Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người: dồn hết tâm trí vào công việc tâm trí rối bời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Tâm trí


tình cảm và suy nghĩ của con người trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó (nói tổng quát) dồn hết tâm trí vào công việc tâm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Tâm trí


Tâm trí đề cập đến nhiều khía cạnh của khả năng trí tuệ và biểu lộ ý thức như một sự tổ hợp của suy nghĩ, nhận thức, kí ức, tình cảm, ý chí và tưởng tượng, gồm cả nhận thức bằng các giác quan của não [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Tâm trí


Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người. | : ''Dồn hết '''tâm trí''' vào công việc.'' | : '''''Tâm trí''' rối bời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

Tâm trí


Tâm trí là trí lực được tập trung vào một công việc nào đó nhằm đem lại kết quả cao nhất, ở mọi thời điểm. có thể giờ chưa làm được việc đó nhưng trong tâm trí luôn hướng về nó và trong một thời gian không gian nhất định nào đó sẽ thực hiện việc đó một cách vô thức. Nó là một dạng vô thức muốn làm nhưng chưa được và sẽ thực hiện được trong tâm trí một cách vô thức!
vntranthu - 00:00:00 UTC 24 tháng 10, 2013





<< Tâm trần Tâm truyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa